In this Article, We will know about Cập nhật Bảng giá ô tô Porsche mới nhất (tháng 9/2023). Please like and share if You are interested!
Bảng giá xe Porsche tháng 9/2023 mới nhất tại Việt Nam. Bảng giá chi tiết TỐT NHẤT sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.
Porsche là hãng sản xuất ô tô nổi tiếng có trụ sở tại Stuttgart, Đức. Công ty này được thành lập vào năm 1931 bởi Ferdinand Porsche.
Trong số rất nhiều sản phẩm, Porsche 911 Targa 4 là biến thể độc đáo của mẫu xe thể thao huyền thoại Porsche 911. Mẫu xe này kết hợp giữa thiết kế đặc trưng của một chiếc coupe 911 với khả năng mở mui của ô tô. roadster. Cái tên “Targa” xuất phát từ cuộc đua Targa Florio nổi tiếng ở Sicily, Ý mà Porsche đã nhiều lần giành chiến thắng.
Porsche 911 Targa 4 là biến thể độc đáo của mẫu xe thể thao huyền thoại Porsche 911. (Ảnh: Porsche Việt Nam)
Porsche 911 Targa 4 có thiết kế gợi nhớ những ngày đầu của 911, nổi bật với cột chữ A mỏng và kính sau có thể bật lên tạo không gian rộng mở. Việc này được thực hiện bằng hệ thống cơ hoặc điện, tùy thuộc vào kiểu xe.
Bảng giá xe Porsche mới nhất tháng 9/2023. (Nguồn: Porsche)
Tên xe | Phiên bản | Giá xe niêm yết (đồng) (Đã bao gồm VAT) |
Porsche 718 Cayman | Cayman | 3 tỷ 850 triệu |
Phiên bản phong cách | 4 tỷ 260 triệu đồng | |
T | 4 tỷ 090 triệu đồng | |
S | 4 tỷ 770 triệu đồng | |
Porsche 718 Boxster | Boxster | 3 tỷ 960 triệu đồng |
Phiên bản phong cách | 4 tỷ 380 triệu đồng | |
TỶ | 4 tỷ 210 triệu đồng | |
S | 4 tỷ 880 triệu | |
Porsche 911 Carrera | Carrera | 7 tỷ 620 triệu đồng |
TỶ | 8 tỷ 310 triệu đồng | |
xe mui trần | 8 tỷ 470 triệu đồng | |
GTS | 9 tỷ 630 triệu | |
GTS mui trần | 10 tỷ 510 triệu | |
4 | 8 tỷ 100 triệu đồng | |
4 xe mui trần | 8 tỷ 910 triệu đồng | |
4 GTS | 10 tỷ 120 triệu | |
4 GTS Cabriolet | 11 tỷ won | |
Porsche 911 Carrera S | Carrera S | 8 tỷ 530 triệu |
S Cabriolet | 9 tỷ 350 triệu | |
4S | 8 tỷ 980 triệu | |
Xe mui trần 4S | 9 tỷ 850 triệu | |
Porsche 911 Targa | 4 | 8 tỷ 910 triệu |
4S | 9 tỷ 850 triệu | |
4 GTS | 11 tỷ won | |
Porsche 911 Turbo | 911 Turbo | 14 tỷ 250 triệu |
xe mui trần | 15 tỷ 070 triệu | |
S | 16 tỷ 500 triệu | |
S Cabriolet | 17 tỷ 380 triệu | |
Porsche 911 thể thao | Cổ điển | 19 tỷ 220 triệu |
Porsche 911 Dakar | 911 Dakar | 15 tỷ 290 triệu đồng |
Porsche Taycan | taycan | 4 tỷ 260 triệu |
4S | 5 tỷ 140 triệu | |
GTS | 6 tỷ 160 triệu đồng | |
bộ tăng áp | 7 tỷ 130 triệu | |
S | 8 tỷ 500 triệu đồng | |
Porsche Cross Turismo | Taycan 4 | 4 tỷ 880 triệu |
Taycan 4S | 5 tỷ 350 triệu | |
Taycan Turbo | 7 tỷ 190 triệu | |
Porsche Panamera | Panamera | 5 tỷ 560 triệu đồng |
Phiên bản bạch kim | 6 tỷ 030 triệu | |
4 | 5 tỷ 700 triệu | |
Phiên bản bạch kim thứ 4 | 6 tỷ 210 triệu đồng | |
4 Giám đốc điều hành | 6 tỷ 250 triệu | |
4 môn thể thao Turismo | 5 tỷ 580 triệu đồng | |
Porsche Panamera GTS | Panamera GTS | 10 tỷ 220 triệu đồng |
Thể thao Turismo | 10 tỷ 580 triệu đồng | |
Porsche Panamera Turbo SẼ | Panamera Turbo SẼ | 12 tỷ 070 triệu đồng |
Porsche Macan | Macan | 3 tỷ 350 triệu đồng |
TỶ | 3 tỷ 570 triệu đồng | |
S | 4 tỷ 400 triệu | |
GTS | 5 tỷ 340 triệu đồng | |
Porsche cayenne | Cayenne | 4 tỷ 930 triệu đồng |
Phiên bản bạch kim | 5 tỷ 370 triệu | |
S | 5 tỷ 930 triệu đồng | |
Phiên bản bạch kim S | 6 tỷ 350 triệu đồng | |
GTS | 7 tỷ 980 triệu đồng | |
bộ tăng áp | 9 tỷ 650 triệu đồng | |
Porsche cayenne Coupé | Coupé | 5 tỷ 270 triệu |
Phiên bản bạch kim | 5 tỷ 430 triệu đồng | |
S Coupe | 6 tỷ 200 triệu | |
Phiên bản S Coupé Platinum | 6 tỷ 320 triệu | |
GTS Coupe | 8 tỷ 220 triệu | |
Turbo Coupé mới | 10 tỷ 050 triệu | |
Turbo GT | 12 tỷ 840 triệu |
Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính tham khảo, chưa bao gồm các phí đi kèm và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, đại lý và khu vực bán.
(Tổng hợp)
Categories: Trending
Source: c3kienthuyhp.edu.vn
GIPHY App Key not set. Please check settings