Thứ Sáu Đen thường được gọi là Thứ Sáu Đen hoặc Thứ Sáu Đen. Đây là ngày Thứ Sáu của tuần thứ tư trong tháng 11, diễn ra một ngày sau Lễ Tạ ơn hàng năm. Thứ Sáu Đen là ngày khuyến mại của nhiều mặt hàng. Chương trình này có nguồn gốc từ Mỹ và là một “ngày mở cửa”. cửa hàng” cho mùa mua sắm Giáng sinh. Năm nay chương trình này sẽ diễn ra vào ngày 26/11/2022. Cùng học từ vựng tiếng Trung về Black Friday cùng tiếng Trung nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng tiếng Trung về Thứ Sáu Đen
Thứ sáu đen | class=”docto” role=”button”> | Hēisè xīngqīwǔ |
Thứ sáu đen | class=”docto” role=”button”> | Hēi wǔ |
Lễ tạ ơn | class=”docto” role=”button”> | Găn’ēn jié |
Giảm giá | class=”docto” role=”button”> | Dǎzhé |
Hoạt động ưu đãi | class=”docto” role=”button”> | Youuhuì huóstream |
Thúc đẩy tiêu dùng | class=”docto” role=”button”> | Cuxiao |
Lợi nhuận | class=”docto” role=”button”> | Yingli |
Hàng giá rẻ | class=”docto” role=”button”> | Piányí huò |
Người tiêu dùng | class=”docto” role=”button”> | Xiāofèi zhě |
Mua sắm | class=”docto” role=”button”> | Gou wù |
Mua | class=”docto” role=”button”> | Miên Đông Tây |
Mua sắm trực tuyến | class=”docto” role=”button”> | wunggòu |
Săn hàng hóa | class=”docto” role=”button”> | Qiǎnggòu |
Giảm giá | class=”docto” role=”button”> | Dǎzhé |
Một nửa giá | class=”docto” role=”button”> | Bản Gia |
Trả lương | class=”docto” role=”button”> | Zhīfù |
Mua 1 tặng 1 | class=”docto” role=”button”> | Mỗi lần tôi nói điều gì đó, tôi muốn nói điều gì đó |
Mua cả bộ/bộ/combo | class=”docto” role=”button”> | Mỗi nhà hàng |
Giới hạn | class=”docto” role=”button”> | Tiên Lượng |
Giờ vàng | class=”docto” role=”button”> | Huangjīn shíkè |
Người nghiện mua sắm, tín đồ mua sắm | class=”docto” role=”button”> | Gòuwù kuáng |
Khách hàng | class=”docto” role=”button”> | guke |
Mua sắm trực tuyến | class=”docto” role=”button”> | wunggòu |
Cửa hàng trực tuyến | class=”docto” role=”button”> | Vương điện |
Sự uy tín | class=”docto” role=”button”> | xinnyù |
Số tiền giao dịch | class=”docto” role=”button”> | Jiāoyì é |
Hàng bán tốt | class=”docto” role=”button”> | Changxiao huò |
Các câu mẫu về Thứ Sáu Đen [Ngày Thứ Sáu Đen Tối]
– class=”docto” role=”button”> /Měiguó shìngdàn jié dà cǎigòu yībān shì cóng gǎn’ēn jié zhīhòu kāishǐ de/: Mùa mua sắm Giáng sinh ở Mỹ thường bắt đầu sau Lễ tạ ơn.
– class=”docto” role=”button”> /zài zhè yītiān, shāngchǎng dūhuì tuīchū dàliáng de dǎzhé nhi yōuhuì huódôn, yǐ zài niándǐ jìnxíng zuìhòu yīcì dà guīmó de cuaxiāo/: Vào ngày này, tất cả các cửa hàng đều thực hiện chuỗi mua sắm hoạt động giảm giá, ưu đãi, thực hiện đợt khuyến mãi tiêu dùng quy mô lớn cuối cùng trong năm.
– class=”docto” role=”button”> /rénmen fēngkuáng de qiǎnggòu shǐdé shāngchǎng ngurùn dà zēng/: Việc mua sắm điên cuồng của người dân góp phần làm tăng lợi nhuận của các trung tâm mua sắm.
– class=”docto” role=”button”> /shāngjiā qīwáng tōngguò yǐ zhè yī tiān kāishǐ de shìngdàn dà cǎigòu wèi zhè yī nián huòdé zuìduō de yíngli/: Các doanh nghiệp mong đợi thu được nhiều lợi nhuận nhất thông qua việc mua sắm Mua sắm lớn trong mùa Giáng sinh này.
– class=”docto” role=”button”> /zài hēisè xīngqíwǔ zhè tiān, jué dà duōshù shāngdiàn dūhuì qīngchén wǔ, liù diǎn zhōng jiù kāimén, yǒu de slanhzhì gèng zǎo/: Vào Thứ Sáu Đen, hầu hết các cửa hàng Mở cửa lúc 5 giờ hoặc 6 giờ sáng, thậm chí sớm hơn.
– class=”docto” role=”button”> /shāngjiā gèng huì cǎiqǔ tuyqián zài gǎn’ēn jié jǐ tiān qián de khaozhǐ slanh kāndēng guǎnggào cuòshī driver xīyǐn bộtkè/: Các nhà cung cấp cũng sẽ tiến hành các hoạt động quảng cáo trên báo chí vài ngày trước đó Lễ tạ ơn để thu hút khách hàng.
– class=”docto” role=”button”> /hěnduō xiāofèi zhě bǎ zhè yītiān kàn zuò zhǔnbèi sêngdàn lǐwù huò mǎi khao piányí huò de huángjīn shíkè/: Nhiều người tiêu dùng cho rằng đây là thời điểm vàng để chuẩn bị quà Giáng sinh hoặc mua đồ với giá rẻ.
Những câu giao tiếp mẫu khi mua sắm ngày Black Friday
1. class=”docto” role=”button”> Vô môn qù shāngchang guáng guáng ba!
Hãy dạo quanh chợ/cửa hàng một chút nhé
2. class=”docto” role=”button”> Wǒ shēn wú fēn wén
Tôi hết tiền rồi./Tôi phá sản rồi
3. class=”docto” role=”button”> rén duō dé yàomìng!
Có quá nhiều người
4. class=”docto” role=”button”>? Thượng diàn jǐ diǎn kāimén?
Cửa hàng mở cửa lúc mấy giờ?
5. class=”docto” role=”button”>? Thượng diàn jǐ diǎn guānmén?
Cửa hàng đóng cửa lúc mấy giờ?
6. class=”docto” role=”button”>. Yī fēn qián yī fēn huò.: Bạn nhận được những gì bạn phải trả cho
7. class=”docto” role=”button”>? Tôi có muốn làm gì không?
Có thể rẻ hơn một chút cho tôi được không?
8. class=”docto” role=”button”> Tiānnèi kěyǐ tuìhuò
Các mặt hàng có thể được trả lại trong cùng một ngày
9. class=”docto” role=”button”> Wǒ kěyǐ shì chuān ma?
Tôi có thể thử nó không?
10. class=”docto” role=”button”> Duìbùqǐ, zhè’er huy jiǎngjià.
Xin lỗi, không có sự mặc cả ở đây
11. class=”docto” role=”button”>? Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?
Giá ưu đãi tốt nhất của bạn là bao nhiêu?
12. class=”docto” role=”button”>. Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.
Đừng bán giá cắt cổ, tôi biết sản phẩm này rồi
13. class=”docto” role=”button”> Wǒmen kěyǐ gěi nhi dǎ jiǔ zhé.
Chúng tôi có thể giảm giá cho bạn 10%.
Lưu ý: Khi người Trung Quốc nói class=”docto” role=”button”> /dǎ jiǔ zhé/ có nghĩa là giảm 10% giá trị sản phẩm chứ KHÔNG giảm 90% giá trị sản phẩm.
Categories: Giáo dục
Source: Tekmonk Famous Biography
GIPHY App Key not set. Please check settings