KIẾN THỨC CẦN NHỚ
– Biết so sánh số lượng, sử dụng từ “bé hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng” và các dấu “; =” để so sánh các số.
CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống.
– Đếm các đại lượng của mỗi vế.
– Xếp tương ứng một – một và so sánh.
– Sử dụng dấu thích hợp để điền vào ô trống.
Dạng 2: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Ghi nhớ lại thứ tự các số vừa học 1; 2; 3; 4; 5 và ngược lại.
Dạng 3: Thêm hoặc bớt để được hai đại lượng bằng nhau.
– Đếm số lượng của một đại lượng.
-Xếp tương ứng một – một để xác định đại lượng đang thừa hoặc thiếu.
– Số lượng cần thêm hoặc bớt chính là số vật đang thiếu hoặc thừa vừa tìm được ở bước 2.
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1:
Bài 2:
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1:
Bài 2:
Xem thêm: Số 6
https://hocthattot.vn/on-ly-thuyet-toan-lop-1-so-6/
Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học Bé hơn, lớn hơn, bằng. Dấu ; = – toán cơ bản lớp 1.
Chúc các em học tập hiệu quả!
Các bài viết liên quan
Các bài viết xem nhiều
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
– Biết so sánh số lượng, sử dụng từ “bé hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng” và các dấu “; =” để so sánh các số.
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
II. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống
– Đếm các đại lượng của mỗi vế.
– Xếp tương ứng một – một và so sánh.
– Sử dụng dấu thích hợp để điền vào ô trống.
Dạng 2: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Ghi nhớ lại thứ tự các số vừa học (1;2;3;4;5) và ngược lại.
Dạng 3: Thêm hoặc bớt để được hai đại lượng bằng nhau.
– Đếm số lượng của mỗi đại lượng.
– Xếp tương ứng một – một để xác định đại lượng đang thừa hoặc thiếu.
– Số lượng cần thêm hoặc bớt chính là số vật đang thiếu hoặc thừa vừa tìm được ở bước (2)
Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải Toán lớp 1 trang 24: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = – Cánh Diều được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.
Giải sách giáo khoa Toán lớp 1: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = trang 24
1. >; <; = ? (Hình vẽ bài 1 trang 24, SGK toán 1)
Hướng dẫn:
Quan sát hình:
– 3 lớn hơn 1 điền dấu >.
– 2 nhỏ hơn 5 điền dấu <.
– 4 bằng 4 điền dấu =.
– 4 lớn hơn 3 điền dấu >.
2. >; <; = ? (Hình vẽ bài 2 trang 25, SGK toán 1)
Hướng dẫn:
Quan sát hình:
– 2 nhỏ hơn 3 điền dấu <.
– 3 lớn hơn 2 điền dấu >.
– 2 bằng 2 điền dấu =.
3. a, Tập viết dấu
b, >; <; = ? ((Hình vẽ bài 3 phần b trang 25, SGK toán 1)
Hướng dẫn:
a, Tập viết dấu theo mẫu
b,
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
– 3 nhỏ hơn 5 điền dấu <.
– 4 lớn hơn 2 điền dấu >.
– 4 nhỏ hơn 5 điền dấu <.
– 5 bằng 5 điền dấu =.
4. Vật nào ghi số lớn hơn trong mỗi hình vẽ sau?
Hướng dẫn:
Quan sát hình:
a, 1 nhỏ hơn 3 nên áo màu hồng ghi số lớn hơn áo màu xanh
b, 5 lớn hơn 2 nên chiếc thuyên mà vàng ghi số lớn hơn chiếc tàu màu xanh
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải bài tập Toán lớp 1 trang 24: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = – sách Cánh Diều file PDF hoàn toàn miễn phí.
Đánh giá bài viết
- Bé có khái niệm ban đầu về Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =
- Bé biết so sánh số lượng các đồ vật
- Ứng dụng được Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = vào tình huống thực tế
Dưới đây là những lý thuyết cơ bản nhất cần nắm trong bài học:
Nhận biết về “Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =”
Cách làm: Các bé hãy đếm số lượng con vật
- Nếu vế phải lớn hơn vế trái các bé dùng dấu >
- Nếu vế phải bé hơn vế trái các bé dùng dấu <
- Nếu hai vế bằng nhau các bé dùng dấu =
- Số lượng ngô bằng số lượng chuột: 6=6
- Số lượng chim bằng số lượng sâu: 4=4
- Số lượng mèo bằng số lượng cá: 5=5
Các bé cùng xem video bài giảng của cô giáo để hiểu rõ hơn nha
>>> Xem thêm:
Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa Toán 1
Tổng hợp những bài tập và lời giải Sách giáo khoa Cánh diều mới nhất hiện nay
Hướng dẫn:
Quan sát hình:
- 3 lớn hơn 1 điền dấu >.
- 2 nhỏ hơn 5 điền dấu <.
- 4 bằng 4 điền dấu =.
- 4 lớn hơn 3 điền dấu >.
2. >; <; = ? (Hình vẽ bài 2 trang 25, SGK toán 1)
Hướng dẫn:
Quan sát hình:
- 2 nhỏ hơn 3 điền dấu <.
- 3 lớn hơn 2 điền dấu >.
- 2 bằng 2 điền dấu =.
3. a, Tập viết dấu
b, >; <; = ? ((Hình vẽ bài 3 phần b trang 25, SGK toán 1)
Hướng dẫn:
a, Tập viết dấu theo mẫu
b,
- 3 nhỏ hơn 5 điền dấu <.
- 4 lớn hơn 2 điền dấu >.
- 4 nhỏ hơn 5 điền dấu <.
- 5 bằng 5 điền dấu =.
4. Vật nào ghi số lớn hơn trong mỗi hình vẽ sau?
Hướng dẫn:
Quan sát hình:
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
a, 1 nhỏ hơn 3 nên áo màu hồng ghi số lớn hơn áo màu xanh
b, 5 lớn hơn 2 nên chiếc thuyên mà vàng ghi số lớn hơn chiếc tàu màu xanh.
Các câu hỏi tự luyện:
Các câu hỏi tự luyện giúp học sinh củng cố và nâng cao kiến thức:
Câu hỏi:
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống
Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống
Câu 5: Điền đáp án đúng vào chỗ trống
- 3. 4. >;< 5. <;<
Đây là những bước giúp trẻ học toán tốt nhất
- Giúp trẻ hiểu ý nghĩa những con số
- Dạy trẻ về cách đếm nhảy như 2,4,6,8…
- Sử dụng với công cụ hỗ trợ (tranh, ảnh)
- Học qua các trò chơi
- Thường xuyên nhắc lại cho trẻ nhớ
Chính vì vậy, các phụ huynh nên cho con làm quen dần dần với môn toán một cách tự nhiên nhất, tránh việc khiến trẻ cảm thấy việc học nặng nề. Phụ huynh hãy động viên và cổ vũ con học tập một cách thoải mái và thích thú nhất.
Trên đây là toàn bộ kiến thức về “Toán lớp 1- Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = ” – toán lớp 1. Học xong bài học này, các bé sẽ biết sử dụng các dấu nhuần nhuyễn và thành thạo. iToan và Toppy luôn đồng hành cùng các em học sinh trên chặng đường chinh phục tri thức. Chúc các em luôn học tập tốt!
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 – Giải bài tập SGK Toán lớp 1
- Phép cộng trong phạm vi 10- Bài tập & Lời giải Toán lớp 1
- Trên – dưới, phải, trái, trước sau, ở giữa – Giải toán lớp 1
- Các số 17, 18, 19, 20 – Bài tập và lời giải Toán lớp 1
- Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 – Giải toán lớp 1
Bạn đang đọc : Dấu lớn hơn hoặc bằng lớp 1 được cập nhập bởi Tekmonk
Thông tin và kiến thức về chủ đề Dấu lớn hơn hoặc bằng lớp 1 do Học viện Công nghệ Tekmonk chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.
Tham khảo thêm các khóa học công nghệ đỉnh cao tại: Học viện công nghệ Tekmonk
Nguồn: Internet
Có thể bạn muốn biết: