QUỐC GIA | DANH SÁCH GIẤY TỜ | TRUNG HỌC | PATHWAY/ COLLEGE | ĐẠI HỌC | THẠC SĨ |
ANH QUỐC | 1. Hộ chiếu 2. Bằng cấp cao nhất 3. Bảng điểm/ học bạ 4. Thư ủy quyền đã ký 5. Thư xin học (Personal statement) 6. Thư giới thiệu (1 thư từ giáo viên và một thư từ cấp trên ) 7. IELTS | | Bổ sung CV (Với HS có gap year, thành tích học tập giỏi | Bổ sung CV (Với HS có gap year, thành tích học tập giỏi | Bổ sung CV (Với HS có gap year, thành tích học tập giỏi |
New Zealand | 1. Hộ chiếu 2. Bằng cấp cao nhất 3. Bảng điểm/ học bạ 4. Thư ủy quyền đã ký 5. Thư xin học (Personal statement) 6. Thư giới thiệu (1 thư từ giáo viên và một thư từ cấp trên ) 7. IELTS | Giấy khai sinh | Bổ sung CV (Với HS có gap year, thành tích học tập giỏi | Bổ sung CV (Với HS có gap year, thành tích học tập giỏi | GMAT/GRE tùy trường |
Canada | 1. Hộ chiếu 2. Bằng cấp cao nhất 3. Bảng điểm/ học bạ 4. Mẫu đơn thông tin học sinh 5. IELTS (Nếu có ) 6. Chứng chỉ/ chứng nhận khác hỗ trợ cho hồ sơ | Giấy khai sinh | – Học bạ và bằng tốt nghiệp cấp 3 – Bảng điểm và bằng tốt nghiệp cao đẳng (nếu có) – Thư xin học (Personal statement) – Thư giới thiệu (1 thư từ giáo viên và một thư từ cấp trên) | – Học bạ và bằng tốt nghiệp cấp 3 – Bảng điểm và bằng tốt nghiệp cao đẳng (nếu có) – Thư xin học (Personal statement) – Thư giới thiệu (1 thư từ giáo viên và một thư từ cấp trên) | GMAT/GRE tùy trường |
Mỹ | 1. Hộ chiếu 2. Bằng cấp cao nhất 3. Bảng điểm/ học bạ 4. Thư xin học (Personal statement) 5. IELTS (Nếu có ) 6. Chứng chỉ/ chứng nhận khác hỗ trợ cho hồ sơ 7. Xác nhận số dư sổ tiết kiệm (Nhiều hơn I20 quy định) | – Giấy khai sinh – Thư giới thiệu của giao viên | Không cần SAT (Làm bài test của trường) | – CV/ Resume – SAT: Nếu học sinh xin học bổng – AP: Nếu học sinh xin trường khó | GMAT/GRE tùy trường |
Úc | 1. Hộ chiếu 2. Bằng cấp cao nhất 3. Bảng điểm/ học bạ 4. Thư ủy quyền đã ký 5. IELTS (Nếu có) 6. Chứng chỉ/ chứng nhận khác hỗ trợ cho hồ sơ 7. Xác nhận số dư sổ tiết kiệm (Nhiều hơn I20 quy định) 8. GTE Form (Tùy trường) | – Giấy khai sinh – Có thể không cần IELTS (Tùy thời điểm xin học) | IELTS tối thiểu 5.5 | IELTS tối thiểu 6.0 | CV |