Các trường đại học khối C và điểm chuẩn 2023

Đánh giá bài này

Trong khối xã hội, khối C được các bạn lựa chọn rất nhiều. Tuy nhiên bên cạnh đó, khối C đã được chia nhỏ để phù hợp hơn. Cùng tìm C00 gồm môn gì và khối c00 gồm những ngành nào với điểm chuẩn bao nhiêu.

Những tổ hợp môn thi của khối C

Dưới đây là các tổ hợp môn khối C mà các bạn cần phải nắm được:


(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

Các trường đại học khối C và điểm chuẩn
Các trường đại học khối C và điểm chuẩn

Nhiều thí sinh lựa chọn khối C00

Xem ngay:1 feet bằng bao nhiêu mm, cm, m, km?để biết được công thức chính xác


(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

  • Khối C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
  • Khối C01Ngữ văn, Toán, Vật lý
  • Khối C02Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • Khối C03Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • Khối C04Ngữ văn, Toán, Địa lý
  • Khối C05Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
  • Khối C06Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
  • Khối C07Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
  • Khối C08Ngữ văn, Hóa học, Sinh
  • Khối C09Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
  • Khối C10Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • Khối C12Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử.
  • Khối C13Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
  • Khối C14Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
  • Khối C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
  • Khối C16Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
  • Khối C17Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
  • Khối C19Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • Khối C20Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
See also  Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 57, 58 sách giáo khoa hóa học 9 - Bài trang sgk hoá học

Khi đã nắm được thông tin khối C thi môn gì thì các bạn thí sinh có thể đưa ra lựa chọn phù hợp nhất đối với năng lực của bản thân.

Khối C00 gồm những ngành nào hot, điểm chuẩn bao nhiêu?

Các trường đại học khối C và điểm chuẩn
Các trường đại học khối C và điểm chuẩn

Nhiều trường đào tạo khối C


(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

Nếu đã xác định dùngtổ hợp môn khối Cđể đăng ký xét tuyển vào đại học thì các bạn có thể tham khảo danh sách các ngành và điểm chuẩn xét tuyển của một số trường đại học khối C sau đây:

Tên trườngTên ngànhĐiểm chuẩn 2017Điểm chuẩn 2019
Học Viện Báo chí Tuyên truyềnLịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam34.0018.00
Đại Học Giáo Dục Đại học Quốc Gia Hà NộiSư phạm Ngữ văn32.2532.25
Sư phạm Lịch sử29.7529.75
Học Viện Tòa ánLuật28.5024.50
Học Viện Biên phòngBiên phòng Thí sinh Nam miền Bắc28.5024
Luật Thí sinh Nam miền Bắc28.2516.50
Khoa Luật Đại học Quốc giaLuật27.2524.50
Đại học Kiểm Sát Hà NộiLuật (nữ miền Bắc)30.2525.50
Luật (nam miền Bắc)27.75
Học Viện hành chính Quốc giaQuản lý nhà nước25.5025.50
Học Viện Ngân hàngLuật kinh tế25.2523.75
Đại học Văn hóa-Nghệ thuật Quân độiBáo chí25.2523.25
Đại học Công đoànLuật24.7520.50
Công tác xã hội22.7518.25
Xã hội học21.5016.25
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Đại Học Quốc Gia Hà NộiĐông phương học28.5021.60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27.7524.90
Quản trị khách sạn27.00
Quan hệ công chúng26.50
Báo chí26.5024.60
Quản trị văn phòng26.25
Tâm lý học26.2523.20
Quốc tế học26.00
Công tác xã hội25.5020.00
Việt Nam học25.25
Khoa học quản lý25.00
Ngôn ngữ học24.5022.00
Xã hội học24.2520.50
Văn học23.7522.40
Lịch sử23.7519.10
Hán Nôm23.75
Chính trị học23.75
Lưu trữ học22.7520.25
Triết học21.2519.25
Nhân học20.7519.75
Khoa học thư viện20.75
Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự)Giáo dục Quốc phòng An ninh22.7523.25
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt NamCông tác thanh thiếu niên21.5015.00
Quản lý nhà nước15.00
Công tác xã hội21.0015.00
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước20.5015.00
Học Viện Nông Nghiệp Việt NamXã hội học20.2514.00
Đại học Lao động xã hộiCông tác xã hội19.2516.00
Tâm lý học15.5015.00
Đại học Sư phạm Hà NộiSP Ngữ văn27.0024.00
Giáo dục Đặc biệt26.7521.75
SP Địa lý25.5021.55
SP Lịch sử25.5022.00
Tâm lý học giáo dục24.50
Giáo dục công dân24.0021.05
Quản lý giáo dục23.7520.75
Giáo dục Quốc phòng An ninh23.00
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)21.75
Việt Nam học21.25
Giáo dục chính trị20.5017.00
Công tác xã hội19.00
Chính trị học (Triết học Mác Lênin)19.0017.00
Văn học17.75
Học Viện Quản lý Giáo dụcQuản lý giáo dục20.5020.50
Tâm lý học giáo dục18.0018.00
Giáo dục học17.0017.00
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiLuật kinh tế18.0016.50
Quản lý nhà nước17.0013.00
Học viện Phụ nữ Việt NamLuật22.5017.50
Công tác xã hội21.5016.00
Quản trị kinh doanh21.5019.00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.5020.00
Giới và Phát triển17.50
Truyền thông đa phương tiện16.5018.50
Đại học Nội vụQuản lý văn hoá25.7518.00
Quản trị nhân lực25.00
Quản lý nhà nước24.7522.00
Quản trị văn phòng24.25
Luật23.50
Chính trị học23.0020.50
Quản lý văn hoá22.7518.00
Lưu trữ học19.50
See also  Top 8 các mẫu nail đơn giản de thương 2022 2023

Trên đây là C00 gồm môn gì và khối c00 gồm những ngành nào với điểm chuẩn bao nhiêu. Hy vọng bài viết của chúng tôi đã cung cấp cho bạn nhiều thông tin.

Facebook Comments Box

Bạn đang đọc : Các trường đại học khối C và điểm chuẩn 2023 được cập nhập bởi Tekmonk

Thông tin và kiến thức về chủ đề Các trường đại học khối C và điểm chuẩn 2023 do Học viện Công nghệ Tekmonk chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Tham khảo thêm các khóa học công nghệ đỉnh cao tại: Học viện công nghệ Tekmonk
Các trường đại học khối C và điểm chuẩn 2023

Nguồn: Internet

Có thể bạn muốn biết:

Có thể bạn quan tâm More From Author

vnedu vn tra diem lop 9
nạp valorant
Top 10 truyện tranh ngôn tình tổng tài (h+) bá đạo
tui lv

Leave a comment