Ngày 10 tháng 7 năm 2007 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 26 tháng 5 năm 2007 tức ngày Ất Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Hợi. Ngày 10/7/2007 tốt cho các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
ngày 10 tháng 7 năm 2007
ngày 10/7/2007 tốt hay xấu?
lịch âm 2007
lịch vạn niên ngày 10/7/2007
Lịch Ngày 10 Tháng 7 Năm 2007 | Lịch Âm | Tháng 7 năm 2007 | Tháng 5 (Thiếu) năm 2007 | 10 | 26 | Thứ Ba | Ngày Ất Tỵ, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Hợi Tiết: Tiểu ThửLà ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu |
|
|
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) | Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h) | Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Tỵ (9h-11h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Mặt Trời: Giờ mọc | Giờ lặn | Giữa trưa | 05:22 | 18:43 | | Độ dài ban ngày: 13 giờ 20 phút |
Giờ Mặt Trăng: Giờ mọc | Giờ lặn | Độ tròn | | | | Độ dài ban đêm: |
|
Âm lịch hôm nay |
Xem ngày giờ tốt xấu ngày 10 tháng 7 năm 2007
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Xem thêm:
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Lịch Vạn Niên năm 2007
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Thu lại
Thông tin ngày 10 tháng 7 năm 2007:
- Dương lịch: 10/7/2007
- Âm lịch: 26/5/2007
- Bát Tự : Ngày Ất Tỵ, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Hợi
- Nhằm ngày : Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực : Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.)
Hợp – Xung:
- Tam hợp: Dậu, Sửu
- Lục hợp: Thân
- Tương hình: Dần, Thân
- Tương hại: Dần
- Tương xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý, Canh Tý.
Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
- Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Sao tốt – Sao xấu:
- Sao tốt: Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường.
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật.
Việc nên – Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h – 1h, 11h – 13h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
1h – 3h, 13h – 15h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
3h – 5h, 15h – 17h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
5h – 7h, 17h – 19h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
7h – 9h, 19h – 21h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
9h – 11h, 21h – 23h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
- Sao: Chủy.
- Ngũ Hành: Hỏa.
- Động vật: Khỉ.
- Mô tả chi tiết:
– Truỷ hỏa Hầu – Phó Tuấn: Xấu ( Hung Tú ) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3. – Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. – Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). – Ngoại lệ: Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. |
Xem ngày hôm nay – 18/12/2021 Xem ngày mai – 19/12/2021 Xem ngày kia – 20/12/2021
Xem nhanh ngày khác
12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm Lịch
Xem
Dương lịch: 22/12/2015 – Âm lịch: 22/12/2015 Xem chi tiết
|
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
| | | | | | 1 17/5 Bính Thân |
2 18 Đinh Dậu | 3 19 Mậu Tuất | 4 20 Kỷ Hợi | 5 21 Canh Tý | 6 22 Tân Sửu | 7 23 Nhâm Dần | 8 24 Quý Mão |
9 25 Giáp Thìn | 10 26 Ất Tỵ | 11 27 Bính Ngọ | 12 28 Đinh Mùi | 13 29 Mậu Thân | 14 1/6 Kỷ Dậu | 15 2 Canh Tuất |
16 3 Tân Hợi | 17 4 Nhâm Tý | 18 5 Quý Sửu | 19 6 Giáp Dần | 20 7 Ất Mão | 21 8 Bính Thìn | 22 9 Đinh Tỵ |
23 10 Mậu Ngọ | 24 11 Kỷ Mùi | 25 12 Canh Thân | 26 13 Tân Dậu | 27 14 Nhâm Tuất | 28 15 Quý Hợi | 29 16 Giáp Tý |
30 17 Ất Sửu | 31 18 Bính Dần | | | | | |
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2007
- Lịch vạn niên tháng 1
- Lịch vạn niên tháng 2
- Lịch vạn niên tháng 3
- Lịch vạn niên tháng 4
- Lịch vạn niên tháng 5
- Lịch vạn niên tháng 6
- Lịch vạn niên tháng 7
- Lịch vạn niên tháng 8
- Lịch vạn niên tháng 9
- Lịch vạn niên tháng 10
- Lịch vạn niên tháng 11
- Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026
- Lịch vạn niên 2027
- Lịch vạn niên 2028
- Lịch vạn niên 2029
- Lịch vạn niên 2030
- Lịch vạn niên 2031
- Lịch vạn niên 2032
- Lịch vạn niên 2033
- Lịch vạn niên 2034
- Lịch vạn niên 2035
- Lịch vạn niên 2036
- Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
- Lịch âm 2022
- Tử vi ngày mai
- Ngày tốt tháng 12
- Mắt phải giật
- Nháy mắt trái
- Hắt Xì Hơi
- Bói nốt ruồi
- Tử vi hôm nay
- Thứ 6 ngày 13
- Giải mã giấc mơ
- Màu sắc hợp tuổi
- 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
- Lịch vạn niên
- Lịch âm
- Đổi ngày âm dương
- Xem ngày tốt
- Tử vi hàng ngày
- Xem giờ
Đừng quên “Chia sẻ”
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn
Bạn đang đọc : bao nhiêu ngày kể từ 10/7/2007 được cập nhập bởi Tekmonk
Thông tin và kiến thức về chủ đề bao nhiêu ngày kể từ 10/7/2007 do Học viện Công nghệ Tekmonk chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.
Tham khảo thêm các khóa học công nghệ đỉnh cao tại: Học viện công nghệ Tekmonk

Nguồn: Internet
Có thể bạn muốn biết: