Cấu trúc This is the first time được sử dung phổ biến trong các bài tập viết lại câu ở các dạng bài thi Tiếng Anh. Đây là cấu trúc không khó nhưng rất nhiều bạn lại gặp lúng túng khi thực hiện biến đổi câu. Chính vì vậy, bài học ngữ pháp hôm nay chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn các tip nhỏ để sử dụng mẫu câu This is the first time ăn điểm nhé.
Bạn đang xem: The first time dùng thì gì
travel at the first time
right at the first time
solved at the first time
at home for the first time
at severodvinsk for the first time
for the first time at the end
met for the first time
for the first time when
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
appeared for the first time
here for the first time
fell for the first time
together for the first time
This is the first time là một cấu trúc được sử dụng khá nhiều trong tiếng Anh giao tiếp. Không chỉ vậy, đây còn là một nội dung thường xuất hiện trong các dạng bài viết lại câu. Vậy This is the first time có ý nghĩa là gì và cách sử dụng ra sao, hãy cùng Ms Hoa Giao Tiếp tìm hiểu nhé!
I. Ý NGHĨA CỦA THIS IS THE FIRST TIME
1. Định nghĩa FIRST
FIRST có thể được sử dụng như:
- Số đếm: First man nghĩa là đầu tiên, thứ nhất theo số thứ tự.
Ví dụ: My room in the first floor in this house
- Danh từ: Khi là danh từ, first được hiểu là “người đầu tiên”.
Ví dụ: She is the one of the first to receive a gift from my company
- Trạng từ: First vẫn mang nghĩa là đầu tiên khi đứng ở vị trí của trạng từ.
Ví dụ: He is the man came first on the race
2. Định nghĩa TIME
Trong tiếng Anh, TIME có thể mang ý nghĩa là:
- Danh từ: Hầu hết chúng ta đều biết rằng, Time mang các ý nghĩa là thời gian. Và các trường hợp phổ biến, Time đều xuất hiện với vai trò danh từ và ý nghĩa này.
Ví dụ: I wash my face two times a day.
- Động từ: Vẫn mang ý nghĩa là thời gian, động từ Time có thể hiểu là sắp xếp, lập kế hoạch các công việc, đo lường quãng thời gian thực hiện một hành động nào đó.
Ví dụ: We were timed and given certificates according to our speed
3. Ý nghĩa của cấu trúc THIS IS THE FIRST TIME
Vậy, với những ý nghĩa của FIRST và TIME ở trên, ta có thể dễ dàng hiểu THIS IS THE FIRST TIME nghĩa là “Đây là lần đầu tiên”. Đây là một cụm từ cố định để diễn tả một mệnh đề nào đó phía sau được thực hiện lần đầu tiên.
Đôi khi, người ta cũng sử dụng It is the first time thay cho This is the first time.
II. CẤU TRÚC VÀ CÁCH SỬ DỤNG CẤU TRÚC THIS IS THE FIRST TIME
1. Cấu trúc
Cấu trúc sử dụng This is the first time:
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
THIS IS THE FIRST TIME + S + HAVE/HAS + P2 è S + HAVE/HAS + NEVER + P2 + BEFORE è S + HAVE/HAS NOT + P2 + BEFORE |
Ví dụ:
- This is the first time I have eaten Lobster
- This is the first time I have seen him
2. Một số lưu ý
- Sau “the first time”, ta sẽ sử dụng thì hiện tại hoàn thành bởi đây là những sự việc xảy ra lần đầu và chưa từng có tiền lệ trước đó.
Ví dụ: This is the first time I have played the piano
- Ngoài ra, “This is the first time” đã là một câu hoàn chỉnh nên chúng ta có thể dùng “that” để nối hai mệnh đề lại với nhau hoặc bỏ qua nhưng vẫn đầy đủ nghĩa.
Ví dụ: This is the first time I have traveled to Dalat
- This is có thể thay thế bởi This was. Để rõ ràng hơn, This có thể được thay bằng It hoặc một cụm từ chỉ thời gian như: Yesterday, Last Monday…
Ví dụ: Yesterday is the first time I have scared like that
- First cũng có thể thay bằng Second, Third… để chỉ lần thứ 2, 3… làm điều gì đó.
Ví dụ: This is the second time I have came to your house
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. Bài tập
Viết lại các câu sau đây:
1. I have never seen a beautiful girl like her
➜
2. I haven’t listen this song
➜
3. She has never learnt playing guitar before
➜
4. My mother hasn’t driven a car before
➜
5. She has not eaten Lobster before
➜
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
6. This is the first time she has worked with customers
➜
7. This is the first time I had such a delicious dinner
➜
8. This was the first time I have had a true love
➜
9. It is the second time I have traveled to Da Nang
➜
10. It is the first time I have sit on a plane
➜
2. Đáp án
1. This is the first time I have seen a beautiful girl like her
2. This is the first time I have listened this song
3. This is the first time she has learnt playing guitar
4. This is the first time my mother has driven a car
5. This is the first time she has eaten Lobster
6. She hasn’t worked with customers before
7. I haven’t had such a delicious dinner before
8. I haven’t had a true love before
9. I have traveled once before
10. I haven’t sit on a plane before
Trên đây là tất tần tật các kiến thức về cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh giao tiếp. Để có thể nắm trọn những kiến thức ngữ pháp trong tiếng Anh Giao Tiếp và áp dụng thành thạo bạn hãy tham gia các lớp học của Ms Hoa Giao Tiếp. Chắc chắn, tiếng Anh sẽ không còn là điều khó khăn!
Bạn đang đọc : For the first time là gì 2023 được cập nhập bởi Tekmonk
Thông tin và kiến thức về chủ đề For the first time là gì 2023 do Học viện Công nghệ Tekmonk chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.
Tham khảo thêm các khóa học công nghệ đỉnh cao tại: Học viện công nghệ Tekmonk
Nguồn: Internet
Có thể bạn muốn biết:
Đã đọc:
289