Bạn đang tìm kiếm Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022 – 2023 2023 phải không? Xin chúc mừng bạn đã tìm đúng chỗ rồi! Hãy đọc ngay bài viết dưới đây của Tekmonk
Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn Vật lý năm 2022 – 2023 là tài liệu cực kì hữu ích mà chinese.com.vn/giao-duc muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 10 tham khảo.
Đề thi Vật lý lớp 10 giữa học kì 1 gồm 3 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi. Ngoài ra các em tham khảo thêm đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10, đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý 10, môn Ngữ Văn, Sinh học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 10 môn Vật lí
Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng | Tổng số câu |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
Bài 1. Chuyển động cơ | Câu 1 | | | | | | | | 1 câu |
Số điểm | 0,3 đ | | | | | | | | 0,3 đ |
Bài 2. Chuyển động thẳng đều | Câu 2 | | | | | | | | 1 câu |
Số điểm | 0,3 đ | | | | | | | | 0,3 đ |
Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều | Câu 3 | | | | | Câu 1 | | | 2 câu |
Số điểm | 0,3 đ | | | | | 5 đ | | | 5,3 đ |
Bài 4. Sự rơi tự do | | | Câu 4 | | | | | | 1 Câu |
Số điểm | | | 0,3 đ | | | | | | 0,3 đ |
Bài 5. Chuyển động tròn đều | Câu 5 Câu 6 | | | | | | | | 2 câu |
Số điểm | 0,6 đ | | | | | | | | 0,6 đ |
Bài 6. Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc | | | Câu 7 | | | | | | 1 câu |
Số điểm | | | 0,3 đ | | | | | | 0,3 đ |
Bài 9. Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm | Câu 8 | | | | | Câu 2 | | | 2 câu |
Số điểm | 0,3 đ | | | | | 2 đ | | | 2,3 đ |
Bài 10. Ba định luật Niu-tơn | Câu 10 | | Câu 9 | | | | | | 2 câu |
Số điểm | 0,3 đ | | 0,3 đ | | | | | | 0,6 đ |
Tổng số câu | 7 câu | | 3 câu | | | 2 câu | | | 12 câu |
Tổng số điểm | 2,1 đ | | 0,9 đ | | | 7 đ | | | 10 điểm |
Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn Vật lý
Câu 1. Một vật xem là chất điểm khi kích thước của nó
A. rất nhỏ so với con người.
B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
C. rất nhỏ so với vật mốc.
D. rất lớn so với quãng đường ngắn.
Câu 2. Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó
A. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
B. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
C. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
D. tọa độ không đổi theo thời gian.
Câu 3. Công thức nào dưới đây là công thức tính quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
Câu 4. Chuyển động nào dưới đây sẽ được coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một tờ giấy.
B. Một viên đạn bắn ra từ khẩu súng.
C. Một chiếc khăn.
D. Một mẩu phấn.
Câu 5. Công thức nào sau đây dùng để tính chu kì của chuyển động tròn đều?
Câu 6. Đơn vị của tần số là
A. s (giây)
B. Hz
C. rad/s
D. rad
Câu 7. Chọn câu khẳng định ĐÚNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy
A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Câu 8. Hai lực cân bằng không thể có
A. cùng hướng.
B. cùng phương.
C. cùng giá.
D. cùng độ lớn.
Câu 9. Chọn đáp án ĐÚNG. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.
B. vật dừng lại ngay.
C. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
D. vật đổi hướng chuyển động.
Câu 10. Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu-tơn sau đây, cách viết nào ĐÚNG?
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 (5 điểm). Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s, tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 10 s đạt vận tốc 25 m/s.
a) Tính gia tốc của ô tô.
b) Tính quãng đường mà ô tô đi được trong 10 s đó.
Câu 2 (2 điểm). Tính hợp lực của hai lực đồng quy F1 = 16 N; F2 = 12 N trong trường hợp góc hợp bởi hai lực là α = 1200?
Đáp án đề thi Vật lý lớp 10 giữa học kì 1
I. Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | C | A | D | C | B | D | A | A | C |
…………………….
nội dung chi tiết
Thông tin và kiến thức về chủ đề Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022 – 2023 2023 do Học viện Công nghệ Tekmonk chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.